Danh sách tất cả các cặp tiền tệ và CFD có thể giao dịch XM
Trong tài khoản XM Standard và tài khoản XM Micro, bạn có thể giao dịch tổng cộng 103 loại trong đó gồm “57 cặp tiền tệ Forex, 4 kim loại quý, 8 CFD hàng hóa tương lai, 18 CFD chỉ số hiện tại, 11 CFD chỉ số tương lai, 5 cổ phiếu năng lượng".
Tài khỏan XM Zero có thể giao dịch tổng cộng 58 loại trong đó gồm “56 cặp tiền tệ Forex, 2 kim loại quý".
Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra spread trung bình của mỗi cặp tiền tệ từ “Spread của giao dịch Forex / Điều kiện giao dịch" trên trang web chính thức XM.
- 1. Phương pháp hiển thị tất cả cặp tiền tệ trên MT4/MT5
- 2. Cặp tiền tệ có thể giao dịch ở XM (Forex)
- 3. Kim loại quý có thể giao dịch ở XM
- 4. CFD hàng hóa có thể giao dịch trên XM
- 5. Chỉ số chứng khoán có thể giao dịch ở XM
- 6. Năng lượng có thể giao dịch ở XM
- 7. Đồng tiền ảo có thể giao dịch ở XM
- 8. Các cổ phiếu riêng biệt có thể được giao dịch trên XM
- 9. Phương pháp tính đặt cọc cần thiết CFD
- 10. Không thể hiển thị cặp tiền tệ hoặc sản phẩm CFD lên MT4/MT5?
- 11. Ít rủi ro hơn trong giao dịch các cặp tiền tệ chính
Phương pháp hiển thị tất cả cặp tiền tệ trên MT4/MT5
Do công cụ giao dịch MT4 và MT5 chỉ hiển thị một số lượng hạn chế các cặp tiền tệ và cổ phiếu CFD, vì vậy bạn cần phải cài đặt để hiển thị tất cả các sản phẩm.
Bằng cách Nhấp chuột phải lên khung bảng giá nằm phía trái màn hình MT4/MT5 → nhấp chuột chọn “xem tất cả", bạn có thể hiển thị tất cả sản phẩm lên bảng giá và cũng có thể hiển thị biểu đồ của từng sản phẩm.
Cặp tiền tệ có thể giao dịch ở XM (Forex)
No | Cặp tiền tệ | Cặp tiền tệ (diễn giải) |
---|---|---|
1 | AUDCAD | Đô la Úc / Đô la Canada |
2 | AUDCHF | Đô la Úc / Franc Thụy Sĩ |
3 | AUDJPY | Đô la Úc / Yên Nhật |
4 | AUDNZD | Đô la Úc / Đô la AUDNZD |
5 | AUDUSD | Đô la Úc / Đô la Mỹ |
6 | CADCHF | Đô la Canada / Franc Thụy Sĩ |
7 | CADJPY | Đô la Canada / Yên Nhật |
8 | CHFJPY | Đồng franc Thụy Sĩ / Yên Nhật |
9 | CHFSGD | Đồng franc Thụy Sĩ / Đô la Singapore |
10 | EURAUD | Euro / Đô la Úc |
11 | EURCAD | Euro / Đô la Canada |
12 | EURCHF | Euro / Đồng franc Thụy Sĩ |
13 | EURDKK | Euro / Krone Đan Mạch |
14 | EURGBP | Euro / Bảng Anh |
15 | EURHKD | Euro / Đô la Hồng Koong |
16 | EURHUF | Euro / Forint Hungary |
17 | EURJPY | Euro / Yên Nhật |
18 | EURNOK | Euro / Krone Na Uy |
19 | EURNZD | Euro / Đô la New Zealand |
20 | EURPLN | Euro / Zloty Ba Lan |
21 | EURRUB | Euro / Rúp Nga |
22 | EURSEK | Euro / Krona Thụy Điển |
23 | EURSGD | Euro / Đô la Singapore |
24 | EURTRY | Euro / Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
25 | EURUSD | Euro / Đô la Mỹ |
26 | EURZAR | Euro / Rand Nam Phi |
27 | GBPAUD | Bảng Anh / Đô la Úc |
28 | GBPCAD | Bảng Anh / Đô la Canada |
29 | GBPCHF | Bảng Anh / Franc Thụy Sĩ |
30 | GBPDKK | Bảng Anh / Krone Đan Mạch |
31 | GBPJPY | Bảng Anh / Yên Nhật |
32 | GBPNOK | Bảng Anh / Krone Na Uy |
33 | GBPNZD | Bảng Anh / Đô la New Zealand |
34 | GBPSEK | Bảng Anh / Krona Thụy Điển |
35 | GBPSGD | Bảng Anh / Đô la Singapore |
36 | GBPUSD | Bảng Anh / Đô la Mỹ |
37 | NZDCAD | Đô la New Zealand / Đô la Canada |
38 | NZDCHF | New Zealand / Franc Thụy Sĩ |
39 | NZDJPY | Đô la New Zealand / Yên Nhật |
40 | NZDSGD | Đô la New Zealand / Đô la Singapore |
41 | NZDUSD | Đô la New Zealand / Đô la Mỹ |
42 | SGDJPY | Đô la Singapore / Yên Nhật |
43 | USDCAD | Đô la Mỹ / Đô la Canada |
44 | USDCHF | Đô la Mỹ / Franc Thụy S |
45 | USDCNH | Đô la Mỹ / Nhân dân tệ |
46 | USDDKK | Đô la Mỹ / Krone Đan Mạch |
47 | USDHKD | Đô la Mỹ / Đô la Hồng Kông |
48 | USDHUF | Đô la Mỹ / Forint Hungary |
49 | USDJPY | Đô la Mỹ / Yên Nhật |
50 | USDMXN | Đô la Mỹ / Peso Mexico |
51 | USDNOK | Đô la Mỹ / Krone Na Uy |
52 | USDPLN | Đô la Mỹ / Zloty Ba Lan |
53 | USDRUB | Đô la Mỹ / Rúp Nga |
54 | USDSEK | Đô la Mỹ / Krona Thụy Điển |
55 | USDSGD | Đô la Mỹ / Đô la Singapore |
56 | USDTRY | Đô la Mỹ / Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
57 | USDZAR | Đô la Mỹ / Rand Nam Phi |
Đòn bẩy của URDKK, EURHKD, GBPDKK, USDDKK, USDHKD, USDCNH, EURRUB, USDRUB được cài đặt 50 lần cho bất kỳ tài khoản nào.
Đặt cọc cần thiết cho các lệnh của tất cả các cặp CHF bằng 4 lần mức đặt cọc được thiết lập bởi đòn bẩy tài khoản.
Các cặp tiền tệ khác có thể được giao dịch với đòn bẩy tối đa 888 lần.
Giờ giao dịch của Forex ở XM
- Giờ mùa hè
04:05 thứ 2 – 03:50 thứ 7 (Đã đổi sang giờ Việt Nam)
- Giờ mùa đông
05:05 thứ 2 – 04:50 thứ 7 (Đã đổi sang giờ Việt Nam)
23:00 thứ 7 cuối cùng của tháng 3 ~ 24:00 chủ nhật cuối cùng của tháng 10 là giờ mùa hè
Kim loại quý có thể giao dịch ở XM
No | Tên sản phẩm | Tên sản phẩm (Mô tả) | Đòn bẩy tối đa | Giờ giao dịch (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | GOLD | Vàng | 888 lần | Thứ 2 ~ Thứ 5: 06:05 - 04:55 Thứ 6: 06:05 - 04:50 |
2 | SILVER | Bạc | 888 lần | |
3 | PALL | Vàng trắng | Tương đương 22 lần Phần trăm đặt cọc cần thiết 4.5% | Ngày thường: 06:05 - 04:55 Thứ 6: 06:05 - 04:10 |
4 | PLAT | Bạch Kim | Tương đương 22 lần Phần trăm đặt cọc cần thiết 4.5% |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
CFD hàng hóa có thể giao dịch trên XM
No | Tên sản phẩm | Tên sản phẩm(Mô tả) | Phần trăm đặt cọc cần thiết | Giờ giao dịch (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | COCOA | US COCOA | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 16:50 - 01:25 |
2 | COFFE | US COFFE | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 16:20 - 01:25 |
3 | CORN | US CORN | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 08:05 - 20:40, 21:35 - 02:10 |
4 | COTTO | US COTTO | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 09:05 - 02:15 |
5 | HGCOP | HIGH GRADE COPPER | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:55 |
6 | SBEAN | US SOYBEANS | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 10:05 - 20:40, 21:35 - 02:10 |
7 | SUGAR | US SUGER N0. 11 | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 15:35 - 24:55 |
8 | WHEAT | US WHEAT | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 08:05 - 20:40, 21:35 - 02:10 |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
Giờ giao dịch và đặt cọc cần thiết có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra chi tiết từ trang hàng hóa trên trang web chính thức của XM trước khi giao dịch.
Chỉ số chứng khoán có thể giao dịch ở XM
Chỉ số chứng khoán tiền mặt
No | Tên sản phẩm | Tên sản phẩm (Mô tả) | Phần trăm đặt cọc cần thiết | Giờ giao dịch (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | AUS200Cash | Úc S&P/ASX 200 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 05:55 - 12:25, 13:15 - 03:55 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
2 | CHI50Cash | CHINA 50 | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 08:05 - 15:25, 16:05 - 03:40 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
3 | EU50Cash | EURO STOXX 50 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 Thứ 6: 03:55 Đóng cửa thị trường |
4 | FRA40Cash | Pháp CAC 40 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 Thứ 6: 03:55 Đóng cửa thị trường |
5 | GER30Cash | ĐỨC DAX 30 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
6 | GRE20Cash | ATHENS FTSE.AT | 10% Tương đương đòn bẩy 10 lần | Ngày thường: 15:40 - 21:55 |
7 | HK50Cash | Hong Kong HSI 50 | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 08:20 - 10:55, 12:05 - 15:25 14:20 - 23:55 |
8 | IT40Cash | FTSE MIB 40 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 15:40 - 23:35 |
9 | JP225Cash | Nhật Bản Nikkei 225 | 0.5% Tương đương đòn bẩy 200 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
10 | NETH25Cash | Hà Lan AEX 25 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 |
11 | POL20Cash | WIG 20 | 2% Tương đương đòn bẩy 50 lần | Ngày thường: 15:05 - 22:45 |
12 | SINGCash | SING BLUE CHIP | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 07:35 - 16:05, 16:45 - 03:40 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
13 | SPAIN35Cash | Tây Ban Nha IBEX 35 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 15:05 - 01:55 |
14 | SWI20Cash | Thụy Sĩ SMI 20 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 |
15 | UK100Cash | Anh FTSE 100 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
16 | US100Cash | Mỹ NASDAQ 100 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
17 | US30Cash | Mỹ Dow Jones 30 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
18 | US500Cash | Mỹ S&P 500 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
Giờ giao dịch và đặt cọc cần thiết có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra chi tiết từ trang chỉ số chứng khoán tiền mặt trên trang web chính thức của XM trước khi giao dịch.
Chỉ số chứng khoán tương lai
No | Tên sản phẩm | Tên sản phẩm (Mô tả) | Phần trăm đặt cọc cần thiết | Giờ giao dịch (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | CHI50 | CHINA 50 | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 08:05 - 15:25, 14:05 - 03:40 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
2 | EU50 | EURO STOXX 50 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 |
3 | FRA40 | Pháp CAC 40 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 |
4 | GER30 | Đức DAX30 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
5 | JP225 | Nikkei 225 | 0.5% Tương đương đòn bẩy 200 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:10, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
6 | SING | SING BLUE CHIP | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 07:35 - 16:05, 16:45 - 03:40 Thứ 6: 03:10 Đóng cửa thị trường |
7 | SWI20 | Thụy Sĩ SMI 20 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 14:05 - 03:55 |
8 | UK100 | Anh FTSE 100 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
9 | US100 | Mỹ NASDAQ 100 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
10 | US30 | Mỹ Dow Jones 30 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
11 | US500 | Mỹ S&P 500 | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:15, 04:30 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
12 | USDX | Mỹ USDX | 1% Tương đương đòn bẩy 100 lần | Ngày thường: 08:05 - 04:55, Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
Tên sản phẩm chỉ số chứng khoán hiện tại được hiển thị là “Cash". Đừng nhầm lẫn giữa hiện tại và tương lai khi giao dịch.
Giờ giao dịch và đặt cọc cần thiết có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra chi tiết từ trang chỉ số chứng khoán tương lai trên trang web chính thức của XM trước khi giao dịch.
Năng lượng có thể giao dịch ở XM
No | Tên sản phẩm | Tên sản phẩm (Mô tả) | Phần trăm đặt cọc cần thiết | Giờ giao dịch (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | BRENT | Brent Crude Oil | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 08:05 - 05:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
2 | GSOIL | London Gas Oil | 3% Tương đương đòn bẩy 33 lần | Ngày thường: 08:05 - 05:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
3 | NGAS | Natural Gas | 3% Tương đương đòn bẩy 33 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
4 | OIL | WTI Oil | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
5 | OILMn | WTI Oil Mini | 1.5% Tương đương đòn bẩy 66 lần | Ngày thường: 06:05 - 04:55 Thứ 6: 04:10 Đóng cửa thị trường |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
Giờ giao dịch và đặt cọc cần thiết có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra chi tiết từ trang CFD năng lượng trên trang web chính thức của XM trước khi giao dịch.
Đồng tiền ảo có thể giao dịch ở XM
No | Tên đồng tiền ảo | Tên đồng tiền ảo (diễn giải) | Phần trăm đặt cọc cần thiết | Giờ (Giờ Việt Nam) |
---|---|---|---|---|
1 | BTCUSD | Bitcoin | 50% Đòn bẩy 2 lần | Ngày thường: 05:05 - 04:50 |
2 | DSHUSD | Ethereum | 50% Đòn bẩy 2 lần | Ngày thường: 05:05 - 04:50 |
3 | ETHUSD | Dash | 50% Đòn bẩy 2 lần | Ngày thường: 05:05 - 04:50 |
4 | LTCUSD | Litecoin | 50% Đòn bẩy 2 lần | Ngày thường: 05:05 - 04:50 |
5 | XRPUSD | Ripple | 50% Đòn bẩy 2 lần | Ngày thường: 05:05 - 04:50 |
Giờ mùa hè là từ giờ ở trên trừ đi 1 tiếng.
Giờ giao dịch được chuyển đổi từ giờ máy chủ GMT+2 (giờ mùa hè là GMT+3) sang giờ Việt Nam và được đăng lên trang web này để dễ xem.
Phần tră cần thiết của giao dịch CFD đồng tiền ảo, được theo dõi hàng ngày và thay đổi hàng ngày. Bạn nhất định nên kiểm tra đặt cọc cần thiết từ trang CFD đồng tiền ảo trước khi giao dịch mỗi ngày.
Các cổ phiếu riêng biệt có thể được giao dịch trên XM
XM có thể giao dịch CFD trên hơn 600 cổ phiếu, các cổ phiếu riêng biệt quan trọng trên toàn thế giới.
Hãy kiểm tra trang CFD cổ phiếu trên trang web chính thức của XM vì danh sách cổ phiếu và đặt cọc cần thiết được cập nhật trên trang web chính thức của XM bất cứ lúc nào.
Phương pháp tính đặt cọc cần thiết CFD
Đặt cọc cần thiết của Forex (số tiền đầu tư cần thiết tối thiểu để giao dịch) được tính theo công thức “tỷ lệ hợp đồng" × “đơn vị tiền tệ giao dịch" × “khối lượng" ÷ “đòn bẩy tối đa" = “Đặt cọc cần thiết", đặt cọc cần thiết của mỗi sản phẩm CFD là phương pháp tính khác với Forex được tính theo công thức “số lô" x “kích thước hợp đồng (đơn vị giao dịch)" x “giá mở" x “phần trăm đặt cọc" = “Đặt cọc cần thiết".
“Số lô" × “Kích cỡ hàng hóa (đơn vị giao dịch)" × “Giá mở" × “Đặt cọc" = “Đặt cọc cần thiết"
Thuật ngữ | Giải thích |
---|---|
Số lô | Khối lượng bạn muốn giao dịch. Giá trị (kích thước hợp đồng) tương đương 1 lô sẽ khác nhau theo từng sản phẩm. |
Kích cỡ hợp đồng | Đơn vị giao dịch (Tương đương với đơn vị khối lượng tiền tệ của Forex) .Bạn có thể kiểm tra mục "giá trị tương đương 1 lô" trên MT4/MT5, hoặc trang sản phẩm CFD trên trang web chính thức XM |
Giá mở | Giá hợp đồng của sản phẩm đối tượng. |
Phần trăm đặt cọc | Phần trăm tiền đầu tư tối thiểu cần thiết để giao dịch sản phẩm đối tượng. Bạn có thể kiểm tra trên MT4/MT5 hoặc trên trang sản phẩm CFD của trang web chính thức XM. |
Không thể hiển thị cặp tiền tệ hoặc sản phẩm CFD lên MT4/MT5?
Trường hợp các cặp tiền tệ hoặc sản phẩm CFD không được hiển thị trên MT4 hoặc MT5, hãy nhấp vào “Xem tất cả" từ màn hình bảng giá để hiển thịtất cả các cặp tiền tệ và có thể hiển thị tất cả biểu đồ.
Nhấp chuột phải lên “bảng giá" ở khung trái màn hình → nhấp vào “Xem tất cả"
Đối với ứng dụng MT4/MT5 trên smartphone và máy tính bảng, tất cả các cặp tiền tệ và sản phẩm được hiển thị dưới dạng tiêu chuẩn. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cặp tiền bạn muốn từ biểu mẫu tìm kiếm trong ứng dụng MT4/MT5.
Ít rủi ro hơn trong giao dịch các cặp tiền tệ chính
XM có thể giao dịch tổng cộng 103 loại cặp tiền tệ và sản phẩm, nhưng rủi ro khi giao dịch các cặp tiền tệ nổi tiếng thế giới ít hơn là giao dịch các cặp tiền tệ không quen thuộc (tiền tệ nhỏ).
Trong trường hợp tiền tệ nhỏ, vì có rất ít nhà giao dịch (nhà đầu tư) giao dịch trên thế giới, xu hướng tỷ giá không thay đổi lớn và mức spread là rộng, do đó, chỉ cần mức spread nhỏ sau khi thực hiện lệnh mới, bạn sẽ thua lỗ nhiều.
- USDJPY (Đô la Mỹ/Yên Nhật)
- EURUSD (Euro/Đô la Mỹ)
- GBPUSD (Bảng Anh/Đô la Mỹ)
- AUDUSD (Đô la Úc/Đô la Mỹ)
- CADUSD (Đô Canada/Đô la Mỹ)
Các cặp tiền tệ liên quan đến đồng đô la Mỹ, chủ yếu được gọi là đồng đô la thẳng, có xu hướng có khối lượng giao dịch lớn và mức chênh lệch thấp trên toàn thế giới.
Tuy nhiên, hãy lưu ý vì XM sẽ hạn chế đòn bẩy liên quan đến cặp tiền tệ franc Thụy Sĩ (bao gồm USDCHF).